Bệnh viện Bưu Điện đã và đang là một địa chỉ tin cậy khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe nhân dân. Bệnh viện có nhiều chuyên khoa, dịch vụ mũi nhọn được nhân dân trong cộng đồng biết đến như: mổ nội soi tiết niệu, tán sỏi ngoài cơ thể, sản phụ khoa, điều trị vô sinh hiếm muộn, nội soi tiêu hóa, khám sức khỏe định kỳ,…
Nhiều năm qua, Khoa Sản đã trở thành địa chỉ tin cậy của đông đảo bệnh nhân cả nước, góp phần giảm tải đáng kể cho Bệnh viện Phụ sản Trung ương và các Bệnh viện trong nội thành Hà Nội. Với tinh thần, thái độ phục vụ tận tình, chu đáo, các bệnh nhân từng đến khám và điều trị đều bày tỏ sự hài lòng, yên tâm tuyệt đối khi tới đây.
Sau đây là toàn bộ đơn giá của tất cả các dịch vụ liên quan đến sinh con tại Bệnh viện Bưu Điện cho chúng ta tham khảo (đơn giá được áp dụng từ ngày 20/8/2019):
STT |
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
GIÁ BHYT |
GIÁ DỊCH VỤ |
I |
GIƯỜNG SẢN |
||
1 |
Giường Sản Khoa (đẻ
thường) |
203.600 |
450.000 |
2 |
Giường Sản Khoa (trước
PT) |
203.600 |
400.000 |
3 |
Giường Sản Khoa Loại 1
(sau PT lấy thai) |
276.500 |
550.000 |
4 |
Giường Sản Khoa Loại 2
(sau PT lấy thai) |
241.700 |
550.000 |
5 |
Giường Sản Khoa Loại 3
(sau PT lấy thai) |
216.500 |
550.000 |
6 |
Giường Sản Khoa Loại
ĐB (sau PT lấy thai) |
303.800 |
600.000 |
7 |
Giường Sản Khoa Loại 1
(sau PT) |
276.500 |
500.000 |
8 |
Giường Sản Khoa Loại 2
(sau PT) |
241.700 |
450.000 |
9 |
Giường Sản Khoa Loại 3
(sau PT) |
216.500 |
400.000 |
10 |
Giường Sản Khoa Loại
ĐB (sau PT) |
303.800 |
600.000 |
11 |
Giường chăm sóc ĐB sau
PT sản phụ khoa Loại 1 |
276.500 |
700.000 |
12 |
Giường chăm sóc ĐB sau
PT sản phụ khoa Loại 2 |
241.700 |
700.000 |
13 |
Giường chăm sóc ĐB sau
PT sản phụ khoa Loại 3 |
216.500 |
700.000 |
14 |
Giường chăm sóc ĐB sau
PT sản phụ khoa Loại ĐB |
303.800 |
700.000 |
II |
DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
||
1 |
Phẫu thuật nội soi
điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) |
6.023.000 |
6.470.000 |
2 |
Phẫu thuật vết thương
tầng sinh môn đơn giản |
2.620.000 |
|
3 |
Khâu vết thương âm hộ,
âm đạo |
257.000 |
1.820.000 |
4 |
Nội soi buồng tử cung,
vòi trứng thông vòi trứng |
6.150.000 |
|
5 |
Phẫu thuật lấy thai
lần đầu |
2.332.000 |
6.640.000 |
6 |
Phẫu thuật lấy thai
lần hai trở lên |
2.945.000 |
7.650.000 |
7 |
Theo dõi nhịp tim thai
và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa |
55.000 |
160.000 |
8 |
Phẫu thuật nội soi cắt
phần phụ |
5.071.000 |
8.160.000 |
9 |
Phẫu thuật nội soi cắt
tử cung hoàn toàn |
5.914.000 |
8.380.000 |
10 |
Phẫu thuật mở bụng bóc
u xơ tử cung |
3.355.000 |
6.190.000 |
11 |
Phẫu thuật mở bụng cắt
tử cung bán phần |
3.876.000 |
8.170.000 |
12 |
Bóc nhân xơ vú |
984.000 |
2.340.000 |
13 |
Phẫu thuật mở bụng cắt
tử cung hoàn toàn |
3.876.000 |
8.260.000 |
14 |
Phẫu thuật nội soi cắt
tử cung bán phần |
5.914.000 |
8.160.000 |
15 |
Phẫu thuật mở bụng cắt
u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
2.944.000 |
6.150.000 |
16 |
Phẫu thuật nội soi cắt
u nang buồng trứng xoắn |
5.071.000 |
8.160.000 |
17 |
Phẫu thuật chửa ngoài
tử cung vỡ có choáng |
3.725.000 |
7.160.000 |
18 |
Phẫu thuật nội soi cắt
u buồng trứng và phần phụ |
5.071.000 |
8.160.000 |
19 |
Phẫu thuật nội soi
buồng tử cung cắt Polyp buồng tử cung |
5.558.000 |
8.160.000 |
20 |
Phẫu thuật nội soi cắt
u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung |
5.071.000 |
8.160.000 |
21 |
Phẫu thuật nội soi bóc
u xơ tử cung |
6.116.000 |
8.380.000 |
22 |
Phẫu thuật cắt tử cung
đường âm đạo |
3.736.000 |
8.260.000 |
23 |
Làm lại vết mổ thành
bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
2.612.000 |
4.010.000 |
24 |
Phẫu thuật nội soi
thai ngoài tử cung vỡ |
5.071.000 |
8.380.000 |
25 |
Phẫu thuật nội soi
thai ngoài tử cung chưa vỡ |
5.071.000 |
8.160.000 |
26 |
Phẫu thuật nội soi
buồng tử cung tách dính buồng tử cung |
5.558.000 |
8.160.000 |
27 |
Nội soi buồng tử cung
chẩn đoán |
2.828.000 |
6.150.000 |
28 |
Phẫu thuật lấy thai do
bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) |
4.307.000 |
8.140.000 |
29 |
Phẫu thuật lấy thai có
kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) |
4.202.000 |
8.140.000 |
30 |
Phẫu thuật Crossen |
4.012.000 |
6.860.000 |
31 |
Cắt u vú lành tính |
2.862.000 |
4.110.000 |
32 |
Lấy khối máu tụ âm đạo,
tầng sinh môn |
2.248.000 |
3.510.000 |
33 |
Phẫu thuật lấy thai
trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp |
4.027.000 |
7.650.000 |
34 |
Phẫu thuật chửa ngoài
tử cung không có choáng |
2.944.000 |
7.140.000 |
35 |
Phẫu thuật bóc khối
lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng |
2.677.000 |
5.170.000 |
36 |
Khâu rách cùng đồ âm
đạo |
1.898.000 |
3.560.000 |
37 |
Phẫu thuật cắt lọc vết
mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai |
4.585.000 |
5.160.000 |
38 |
Phẫu thuật nội soi xử
trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
6.575.000 |
6.630.000 |
39 |
Phẫu thuật nội soi bóc
u lạc nội mạc tử cung |
5.071.000 |
8.380.000 |
40 |
Phẫu thuật nội soi cắt
u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
5.071.000 |
8.160.000 |
41 |
Phẫu thuật Manchester |
3.681.000 |
11.200.000 |
42 |
Nội soi buồng tử cung
can thiệp |
4.394.000 |
6.150.000 |
43 |
Làm lại thành âm đạo,
tầng sinh môn |
1.482.000 |
7.630.000 |
44 |
Phẫu thuật cắt khối u
vú ác tính + vét hạch nách |
4.803.000 |
8.420.000 |
45 |
Phẫu thuật cắt một
phần tuyến vú |
2.862.000 |
5.420.000 |
46 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
2.761.000 |
4.390.000 |
47 |
Phẫu thuật lấy thai và
cắt tử cung trong rau cài răng lược |
7.919.000 |
7.919.000 |
48 |
Phẫu thuật lấy thai
trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…) |
4.307.000 |
8.140.000 |
49 |
Phẫu thuật cắt tử cung
và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
7.397.000 |
7.397.000 |
50 |
Phẫu thuật thắt động
mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa |
4.867.000 |
4.867.000 |
51 |
Phẫu thuật thắt động
mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa |
3.342.000 |
3.342.000 |
52 |
Phẫu thuật bảo tồn tử
cung do vỡ tử cung |
4.838.000 |
4.838.000 |
53 |
Khâu tử cung do nạo
thủng |
2.782.000 |
3.000.000 |
54 |
Giảm đau trong đẻ bằng
phương pháp gây tê ngoài màng cứng |
649.000 |
2.100.000 |
55 |
Đẻ chỉ huy bằng truyền
oxytocin tĩnh mạch |
4.000.000 |
|
56 |
Đỡ đẻ ngôi ngược (*) |
1.002.000 |
5.000.000 |
57 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở
lên |
1.227.000 |
5.010.000 |
58 |
Forceps |
952.000 |
2.000.000 |
59 |
Giác hút |
952.000 |
2.000.000 |
60 |
Khâu phục hồi rách cổ
tử cung, âm đạo |
1.564.000 |
1.564.000 |
61 |
Thủ thuật cặp, kéo cổ
tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) |
587.000 |
587.000 |
62 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
706.000 |
4.000.000 |
63 |
Kiểm soát tử cung |
300.000 |
|
64 |
Bóc rau nhân tạo |
300.000 |
|
65 |
Làm thuốc vết khâu
tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
85.600 |
170.000 |
66 |
Hủy thai: cắt thai nhi
trong ngôi ngang |
2.741.000 |
2.741.000 |
67 |
Hủy thai: chọc óc, kẹp
sọ, kéo thai |
2.407.000 |
2.407.000 |
68 |
Chọc ối điều trị đa ối |
722.000 |
722.000 |
69 |
Chọc ối làm xét nghiệm
tế bào |
722.000 |
722.000 |
70 |
Nong cổ tử cung do bế
sản dịch |
281.000 |
290.000 |
71 |
Nạo sót thai, nạo sót
rau sau sẩy, sau đẻ |
344.000 |
920.000 |
72 |
Điều trị tắc tia sữa
bằng máy hút |
110.000 |
|
73 |
Điều trị tắc tia sữa
bằng sóng ngắn, hồng ngoại |
35.200 |
110.000 |
74 |
Điều trị tắc tia sữa
bằng sóng ngắn, hồng ngoại |
35.200 |
110.000 |
75 |
Khâu vòng cổ tử cung |
549.000 |
2.640.000 |
76 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ
tử cung |
117.000 |
117.000 |
77 |
Chích áp xe tầng sinh
môn |
807.000 |
807.000 |
78 |
Phẫu thuật nội soi cắt
tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
7.923.000 |
10.000.000 |
79 |
Phẫu thuật mở bụng cắt
tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
6.145.000 |
9.420.000 |
80 |
Phẫu thuật nội soi vét
hạch tiểu khung |
6.533.000 |
9.420.000 |
81 |
Phẫu thuật nội soi cắt
ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
8.063.000 |
8.063.000 |
82 |
Phẫu thuật cắt ung thư
buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
6.130.000 |
9.420.000 |
83 |
Phẫu thuật Second Look
trong ung thư buồng trứng |
4.083.000 |
4.083.000 |
84 |
Cắt u tiểu khung thuộc
tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
6.111.000 |
9.390.000 |
85 |
Phẫu thuật Wertheim
(cắt tử cung tận gốc + vét hạch) |
6.191.000 |
9.420.000 |
86 |
Phẫu thuật cắt tử cung
đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi |
5.910.000 |
11.200.000 |
87 |
Phẫu thuật mở bụng xử
trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
4.289.000 |
8.390.000 |
88 |
Phẫu thuật khối viêm
dính tiểu khung |
3.322.000 |
3.322.000 |
89 |
Phẫu thuật nội soi
treo buồng trứng |
5.546.000 |
8.160.000 |
90 |
Phẫu thuật nội soi cắt
u nang buồng trứng kèm triệt sản |
5.071.000 |
8.160.000 |
91 |
Chọc nang buồng trứng
đường âm đạo dưới siêu âm |
2.192.000 |
2.192.000 |
92 |
Phẫu thuật nội soi cắt
góc tử cung |
6.116.000 |
8.270.000 |
93 |
Phẫu thuật mở bụng cắt
góc tử cung |
3.507.000 |
8.150.000 |
94 |
Phẫu thuật nội soi
thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
5.071.000 |
8.140.000 |
95 |
Phẫu thuật nội soi ổ
bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung |
5.005.000 |
5.005.000 |
96 |
Phẫu thuật chửa ngoài
tử cung thể huyết tụ thành nang |
3.766.000 |
7.150.000 |
97 |
Phẫu thuật treo bàng
quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục |
4.121.000 |
4.121.000 |
98 |
Phẫu thuật nội soi sa
sinh dục nữ |
9.153.000 |
9.153.000 |
99 |
Đặt mảnh ghép tổng hợp
điều trị sa tạng vùng chậu |
6.045.000 |
6.045.000 |
100 |
Phẫu thuật Lefort |
2.783.000 |
2.783.000 |
101 |
Phẫu thuật Labhart |
2.783.000 |
2.783.000 |
102 |
Phẫu thuật treo tử
cung |
2.859.000 |
5.610.000 |
103 |
Phẫu thuật cắt vách
ngăn âm đạo, mở thông âm đạo |
2.660.000 |
2.660.000 |
104 |
Phẫu thuật cắt âm vật
phì đại |
2.619.000 |
2.619.000 |
105 |
Phẫu thuật làm lại
tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp |
2.844.000 |
8.710.000 |
106 |
Mở bụng bóc nhân ung
thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
3.406.000 |
8.820.000 |
107 |
Bóc nhân ung thư
nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
2.721.000 |
7.330.000 |
108 |
Phẫu thuật chấn thương
tầng sinh môn |
3.710.000 |
5.100.000 |
109 |
Cắt cổ tử cung trên
bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng |
4.109.000 |
8.150.000 |
110 |
Đóng rò trực tràng –
âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục |
4.113.000 |
8.370.000 |
111 |
Phẫu thuật nội soi
buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc |
5.558.000 |
8.160.000 |
112 |
Phẫu thuật nội soi
buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung |
5.558.000 |
8.160.000 |
113 |
Phẫu thuật nội soi
buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung |
5.558.000 |
8.160.000 |
114 |
Nội soi buồng tử cung
+ sinh thiết buồng tử cung |
4.394.000 |
6.150.000 |
115 |
Nội soi buồng tử cung
+ nạo buồng tử cung |
4.394.000 |
6.150.000 |
116 |
Phẫu thuật mở bụng
thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa |
2.782.000 |
8.170.000 |
117 |
Phẫu thuật nội soi
khâu lỗ thủng tử cung |
5.089.000 |
8.160.000 |
118 |
Phẫu thuật TOT điều
trị són tiểu |
5.385.000 |
12.400.000 |
119 |
Phẫu thuật TVT điều
trị són tiêu |
5.385.000 |
12.400.000 |
120 |
Chọc hút dịch màng
bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng |
137.000 |
350.000 |
121 |
Khoét chóp cổ tử cung |
2.747.000 |
4.600.000 |
122 |
Cắt cụt cổ tử cung |
2.747.000 |
2.747.000 |
123 |
Thủ thuật LEEP (cắt cổ
tử cung bằng vòng nhiệt điện) |
1.127.000 |
2.640.000 |
124 |
Thủ thuật xoắn polyp
cổ tử cung, âm đạo |
388.000 |
1.040.000 |
125 |
Điều trị tổn thương cổ
tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh… |
159.000 |
1.010.000 |
126 |
Cắt u thành âm đạo |
2.048.000 |
2.620.000 |
127 |
Lấy dị vật âm đạo |
573.000 |
573.000 |
128 |
Chích áp xe tuyến
Bartholin |
831.000 |
1.000.000 |
129 |
Bóc nang tuyến
Bartholin |
1.274.000 |
2.920.000 |
130 |
Chích rạch màng trinh
do ứ máu kinh |
790.000 |
790.000 |
131 |
Sinh thiết cổ tử cung,
âm hộ, âm đạo |
382.000 |
530.000 |
132 |
Cắt, đốt sùi mào gà âm
hộ; âm đạo; tầng sinh môn |
682.000 |
830.000 |
133 |
Nong buồng tử cung đặt
dụng cụ chống dính |
580.000 |
1.500.000 |
134 |
Hút buồng tử cung do
rong kinh, rong huyết |
204.000 |
1.090.000 |
135 |
Nạo hút thai trứng |
772.000 |
1.290.000 |
136 |
Dẫn lưu cùng đồ
Douglas |
835.000 |
835.000 |
137 |
Chọc dò túi cùng
Douglas |
280.000 |
500.000 |
138 |
Chọc dẫn lưu dịch cổ
chướng trong ung thư buồng trứng |
880.000 |
880.000 |
139 |
Chích áp xe vú |
219.000 |
1.570.000 |
140 |
Khám nam khoa |
110.000 |
|
141 |
Soi cổ tử cung |
61.500 |
200.000 |
142 |
Làm thuốc âm đạo |
170.000 |
|
143 |
Cắt vú theo phương
pháp Patey + vét hạch nách |
4.803.000 |
8.640.000 |
144 |
Cắt ung thư vú tiết
kiệm da – tạo hình ngay |
2.862.000 |
8.640.000 |
145 |
Cắt âm hộ + vét hạch
bẹn hai bên |
3.726.000 |
9.640.000 |
146 |
Phẫu thuật nội soi cắt
khối chửa ngoài tử cung |
2.167.000 |
6.340.000 |
147 |
Phẫu thuật nội soi u
nang buồng trứng |
5.071.000 |
8.160.000 |
148 |
Phẫu thuật nội soi
viêm phần phụ |
6.575.000 |
8.160.000 |
149 |
Phẫu thuật nội soi ổ
bụng chẩn đoán trong phụ khoa |
4.963.000 |
8.160.000 |
150 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần
phụ |
5.071.000 |
8.380.000 |
151 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ |
5.914.000 |
8.380.000 |
152 |
Phẫu thuật nội soi cắt
góc tử cung ở bệnh nhân GEU |
5.914.000 |
8.270.000 |
153 |
Phẫu thuật nội soi u
buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
5.071.000 |
8.160.000 |
154 |
Thông vòi tử cung qua
nội soi |
1.456.000 |
8.160.000 |
155 |
Phẫu thuật nội soi mở
vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng |
3.680.000 |
8.160.000 |
156 |
Phẫu thuật nội soi GEU
thể huyết tụ thành nang |
2.167.000 |
6.690.000 |
157 |
Phẫu thuật nội soi
buồng tử cung cắt dính buồng tử cung |
5.558.000 |
8.160.000 |
158 |
Phẫu thuật nội soi cắt
tử cung vét hạch tiểu khung |
5.914.000 |
8.970.000 |
159 |
Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục |
9.153.000 |
9.153.000 |
160 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng |
5.071.000 |
8.160.000 |
161 |
Cắt u buồng trứng
qua nội soi |
5.071.000 |
8.160.000 |
162 |
Cắt u buồng trứng +
tử cung qua nội soi |
5.914.000 |
11.500.000 |
163 |
Cắt u nang buồng trứng |
2.944.000 |
5.520.000 |
164 |
Cắt toàn bộ tử cung,
đường bụng |
3.876.000 |
7.650.000 |
165 |
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ |
2.944.000 |
7.150.000 |
166 |
Phẫu thuật mở bụng cắt
u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
2.944.000 |
7.150.000 |
167 |
Cắt polyp cổ tử cung |
1.935.000 |
2.030.000 |
168 |
Phẫu thuật cắt polyp
buồng tử cung |
3.668.000 |
8.160.000 |
169 |
Cắt u nang buồng trứng
xoắn |
2.944.000 |
6.150.000 |
170 |
Cắt tử cung hoàn toàn
+ 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên |
6.145.000 |
9.640.000 |
171 |
Cắt toàn bộ tử cung,
hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng |
6.130.000 |
9.420.000 |
172 |
Cắt vú theo phương
pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên |
4.803.000 |
14.700.000 |
173 |
Phẫu thuật cắt bỏ
tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú |
4.803.000 |
8.410.000 |
174 |
Phẫu thuật bảo tồn,
vét hạch nách trong ung thư tuyến vú |
4.803.000 |
8.420.000 |
175 |
Tái tạo tuyến vú sau
cắt ung thư vú |
3.325.000 |
3.500.000 |
176 |
Cắt buồng trứng, hai
bên phần phụ trong điều trị ung thư vú |
2.944.000 |
7.160.000 |
177 |
Cắt u nang buồng trứng
kèm triệt sản |
12.200.000 |
|
178 |
Nạo buồng tử cung chẩn
đoán |
920.000 |
|
179 |
Cắt cổ tử cung trên
bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) |
5.550.000 |
8.150.000 |
180 |
Phẫu thuật Wertheim-
Meig điều trị ung thư cổ tử cung |
6.191.000 |
9.420.000 |
181 |
Cắt bỏ tạng trong tiểu
khung, từ 2 tạng trở lên |
9.029.000 |
9.029.000 |
182 |
Cắt ung thư buồng
trứng lan rộng |
6.130.000 |
8.600.000 |
183 |
Cắt âm hộ ung thư, vét
hạch bẹn hai bên |
3.726.000 |
9.640.000 |
184 |
Phẫu thuật nội soi
triệt sản nữ |
4.744.000 |
6.060.000 |
185 |
Triệt sản nữ qua đường
rạch nhỏ |
2.860.000 |
3.900.000 |
186 |
Hút thai + Triệt sản
qua đường rạch nhỏ |
2.860.000 |
3.900.000 |
187 |
Phẫu thuật nội soi lấy
dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
5.528.000 |
8.160.000 |
188 |
Lấy dụng cụ tử cung
trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
2.860.000 |
6.150.000 |
189 |
Đặt và tháo dụng cụ tử
cung |
470.000 |
|
190 |
Phá thai bằng thuốc
cho tuổi thai đến hết 9 tuần |
302.000 |
1.820.000 |
191 |
Phá thai bằng thuốc
cho tuổi thai đến hết 8 tuần |
302.000 |
1.820.000 |
192 |
Phá thai bệnh lý (bệnh
lý mẹ, bệnh lý thai) |
1.610.000 |
|
193 |
Phá thai người bệnh có
sẹo mổ lấy thai cũ |
587.000 |
1.610.000 |
194 |
Hút thai có kiểm soát
bằng nội soi |
4.963.000 |
4.963.000 |
195 |
Hút thai dưới siêu âm |
456.000 |
1.090.000 |
196 |
Phá thai từ tuần thứ 6
đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không |
396.000 |
920.000 |
197 |
Phá thai bằng thuốc
cho tuổi thai đến hết 7 tuần |
183.000 |
1.790.000 |
198 |
Phá thai đến hết 7
tuần bằng phương pháp hút chân không |
384.000 |
920.000 |
199 |
Chọc dò tuỷ sống trẻ
sơ sinh |
107.000 |
400.000 |
200 |
Đặt nội khí quản cấp
cứu sơ sinh + thở máy |
700.000 |
|
201 |
Hô hấp áp lực dương
liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) |
559.000 |
1.000.000 |
202 |
Đặt ống thông dạ dày
(hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh |
90.100 |
90.100 |
203 |
Rửa dạ dày sơ sinh |
119.000 |
340.000 |
204 |
Dẫn lưu màng phổi sơ
sinh |
596.000 |
596.000 |
205 |
Đặt sonde hậu môn sơ
sinh |
82.100 |
150.000 |
206 |
Bóp bóng Ambu, thổi
ngạt sơ sinh |
479.000 |
1.270.000 |
Nhận xét
Đăng nhận xét